Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

Giới thiệu cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

Sân bay Quốc tế Đà Nẵng là cảng hàng không lớn nhất khu vực miền Trung – Tây Nguyên và lớn thứ ba của Việt Nam, nằm ở quận Hải Châu, cách trung tâm thành phố Đà Nẵng 3 km, với tổng diện tích khu vực sân bay là 842 ha, trong đó diện tích khu vực hàng không dân dụng là 150 ha. Đây là điểm bay quan trọng của miền Trung Việt Nam và cả nước.

Tên chính thức là Cảng Hàng không Quốc tế Đà Nẵng (tiếng Anh: Danang International Airport – DIA). Sân bay này trước đây do Tổng Công ty Cảng Hàng không Miền Trung, hiện nay thuộc Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam, một doanh nghiệp thuộc Bộ Giao thông Vận tải quản lí..

Cảng hàng không quốc tế (HKQT) Đà Nẵng được nâng cấp lên cấp sân bay 4E theo mã tiêu chuẩn của Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và sân bay quân sự cấp I. Đến năm 2020 sân bay Đà Nẵng có công suất phục vụ 13 – 15 triệu hành khách/năm, 50.000 tấn hàng hóa/năm với 22 vị trí đỗ tàu bay. Loại máy bay khai thác là B747, B777, B787, A320, A321, A350 và tương đương. Phương thức tiếp cận hạ cánh tiêu chuẩn CAT I.

  • Tên đầy đủ: Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng
  • Địa chỉ: Đường Duy Tân, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
  • Mã Sân bay: DAD
  • Mã quốc gia: +84
  • Điện thoại: 0236 3823 397 – 0236 3823 393 
  • Số nhà ga: 2
  • Giờ GMT: +7
  • Khoảng cách của sân bay Đà Nẵng tới trung tâm thành phố: Khoảng 4km

Hình thành và phát triển

Sân bay được xây dựng từ năm 1940. Trong thời gian chiến tranh Việt Nam cho đến 1975, sân bay Đà Nẵng là căn cứ không quân của quân đội Mỹ và Không lực Việt Nam Cộng hòa. Trước năm 1975, sân bay quốc tế Đà Nẵng là một trong những sân bay nhộn nhịp nhất thế giới.

Đến nay Sân bay quốc tế Đà Nẵng đã trở thành sân bay có quy mô lớn thứ ba của Việt Nam, sau sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) và sân bay quốc tế Nội Bài (Hà Nội). Năm 2018, sân bay này đã phục vụ 13,3 triệu khách thông qua, tăng 34% so với cùng kỳ, xếp thứ 3 sau Tân Sơn Nhất – Tp. Hồ Chí Minh: 32 triệu, Nội Bài – Hà Nội: 23 triệu. 

Theo kết quả cuộc khảo sát được tiến hành bởi Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam (CAAV) ,thực hiện tại ba sân bay quốc tế lớn nhất của Việt Nam là Nội Bài (Hà Nội), Tân Sơn Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) và Đà Nẵng (Đà Nẵng). Qua đó,sân bay Đà Nẵng đứng đầu danh sách với 4,19 điểm, tiếp theo là Nội Bài với 4,13 và Tân Sơn Nhất với 3,96 điểm.

Cuộc khảo sát nhằm đánh giá mức độ hài lòng của hành khách về thái độ của nhân viên làm thủ tục hàng không, chất lượng wifi, khu vực ga khởi hành, biển chỉ dẫn, tình trạng, giá cả của taxi và hàng loạt các tiêu chí khác.

Cuộc khảo sát cho thấy thái độ của các nhân viên làm thủ tục tại ba sân bay được xếp hạng cao nhất với 4,34 điểm, nhưng chất lượng wifi tại khu vực ga khởi hành và sảnh đợi được xếp hạng dưới cùng với số điểm tương ứng lần lượt là 3,72 và 3,73 điểm.

Xem thêm: Sân bay Đà Nẵng cách trung tâm và các điểm du lịch bao nhiêu?

Sơ đồ cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

Sân bay quốc tế Đà Nẵng có 2 nhà ga hành khách là: Nhà ga Quốc nội T1 diện tích 36.600 m2 và Nhà ga Quốc Tế T2 diện tích 48.000 m2.

Nhà ga Quốc nội T1 sân bay Đà Nẵng gồm 40 quầy thủ tục check-in với các tiện nghi cần thiết như: hệ thống xử lý hành lý, 5 ống lồng hàng không dẫn khách, hệ thống điện tử chuyên dụng hàng không, hệ thống chiếu sáng, cấp thoát nước, điều hòa không khí, khu dịch vụ với tiện nghi ăn uống và mua sắm,… đảm bảo sẽ đáp ứng tốt các nhu cầu của khách trong nước và quốc tế.

 

  • Tầng 1: Ga đến của nhà ga Quốc nội

Mặt bằng ga đến của nhà ga Quốc nội Sân bay Đà Nẵng( T1)

Mặt bằng ga đến của nhà ga Quốc nội Sân bay Đà Nẵng( T1)

 

  • Tầng 2: Ga đi của nhà ga Quốc nội

Mặt bằng ga đi của nhà ga Quốc nội Sân bay Đà Nẵng (T1)

 

Mặt bằng ga đi của nhà ga Quốc nội Sân bay Đà Nẵng (T1)

 

Nhà ga Quốc tế T2 sân bay quốc tế Đà Nẵng gồm 2 cao trình được thiết kế độc đáo với lối đi riêng biệt. Cơ sở vật chất cùng trang thiết bị của nhà ga đều vô cùng hiện đại, đảm bảo đúng tiêu chuẩn 4E của sân bay hàng không quốc tế.

 

  • Tầng trệt: Khu vực đón khách và trả hành lý

Sơ đồ tầng trệt Nhà ga Quốc tế sân bay Đà Nẵng (T2)

 

Sơ đồ tầng trệt Nhà ga Quốc tế sân bay Đà Nẵng (T2)

 

  • Tầng 1: Khu vực sảnh Quốc tế đến

Sơ đồ tầng 1 Nhà ga Quốc tế sân bay Đà Nẵng (T2)

Sơ đồ tầng 1 Nhà ga Quốc tế sân bay Đà Nẵng (T2)

  • Tầng 2: Khu vực sảnh Quốc tế đi

Sơ đồ tầng 2 Nhà ga Quốc tế sân bay Đà Nẵng (T2)

 

Sơ đồ tầng 2 Nhà ga Quốc tế sân bay Đà Nẵng (T2)

 

  • Tầng lửng: Khu vực phòng chờ cho hạng thương gia

Sơ đồ tầng lửng Nhà ga Quốc tế sân bay Đà Nẵng (T2)

 

Sơ đồ tầng lửng Nhà ga Quốc tế sân bay Đà Nẵng (T2)

Bảng phát triển số hành khách qua các năm:

Năm Số hành khách thông qua
2008 1.710.758
2009 2.079.758
2010 2.479.307
2011 2.877.078
2012 3.090.877
2013 4.376.775
2014 4.989.687
2015 6.724.604
2016 8.783.429
2017 10.801.927
2018 13.300.000
2019 15.504.650

Các tuyến bay và tần suất

Các tuyến bay quốc tế:

Hạng Tên điểm đến Số lượt chuyến (hàng tuần)
1 Flag of South Korea.svg Seoul-Incheon 169
2 Flag of Thailand.svg Bangkok 86
3 Flag of South Korea.svg Busan 58
4 Flag of Hong Kong.svg Hong Kong 36
5 Flag of South Korea.svg Deagu 22
6 Flag of the Republic of China.svg Đài Bắc 21
7 Flag of Singapore.svg Singapore 26
8 Flag of Macau.svg Macau 14
9 Flag of Malaysia.svg Kuala Lumpur 18
10 Flag of Japan.svg Tokyo 18
11 Flag of Japan.svg Osaka 11
12 Flag of Cambodia.svg Siem Reap 7
13 Flag of Qatar.svg Doha 7
14 Flag of the People's Republic of China.svg Bắc Hải 4
15 Flag of the People's Republic of China.svg Hàng Châu 3
16 Flag of the People's Republic of China.svg Bắc Kinh 3
17 Flag of the People's Republic of China.svg Thành Đô 3
18 Flag of the People's Republic of China.svg Trịnh Châu 3
19 Flag of the People's Republic of China.svg Thượng Hải – Phố Đông 2

Các tuyến bay nội địa:

Hạng Tên điểm đến Số lượt chuyến (hàng tuần)
1 Thành phố Hồ Chí Minh 315
2 Hà Nội 287
3 Hải Phòng 30
4 Cần Thơ 27
5 Đà Lạt 11
6 Nha Trang 11
7 Buôn Mê Thuột 10
8 Vân Đồn 7
9 Pleiku 6
10 Vinh 6
11 Thanh Hóa 4
12 Phú Quốc 4

Xem thêm: Hệ thống các sân bay tại Việt Nam (dân sự – quân sự)

Trả lời